🔍
Search:
BẮT NGUỒN TỪ
🌟
BẮT NGUỒN TỪ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
서로 관련을 맺어 어떠한 일이 이루어지거나 변화가 생기다.
1
BẮT NGUỒN TỪ:
Tạo mối quan hệ với nhau rồi từ đó sẽ tạo nên một sự việc hay một sự thay đổi nào đó.
-
-
1
어떤 현상이나 사실의 바탕에 놓이다.
1
(ĐƯỢC TRẢI DƯỚI ĐÁY), CÓ CĂN CỨ, ĐƯỢC BẮT NGUỒN TỪ:
Được đặt trên nền tảng của một hiện tượng hay sự việc nào đó.
🌟
BẮT NGUỒN TỪ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
전라북도에서 시작하여 전라남도와 경상남도를 지나 남해로 흘러드는 강.
1.
SEOMJINGANG; SÔNG SEOM-JIN:
Con sông bắt nguồn từ vùng Jeollabuk-do của Hàn Quốc, chảy qua vùng Jeollabuk-do và Gyeongsangnam-do rồi rồi đổ ra biển Nam Hải.
-
Danh từ
-
1.
한국의 전라남도에서 시작하여 전라남도 서부 지역을 지나 황해로 흘러드는 강. 유역에 기름진 평야가 있어 주로 쌀을 재배한다.
1.
YEONGSANGANG; SÔNG YEONGSAN:
Con sông bắt nguồn từ Jeollanamdo ở Hàn Quốc, chảy qua khu vực phía Tây của Jeollanamdo rồi đổ vào Hoàng Hải. Có đồng bằng màu mỡ ở lưu vực nên chủ yếu trồng lúa.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
태백산맥에서 시작하여 한국의 중부 지역을 지나 서해로 흘러드는 강. 경기도에서 남한강과 북한강이 만나며 남한에서 유량이 가장 많다.
1.
HANGANG; SÔNG HÀN:
Sông bắt nguồn từ dãy núi Taebaek, chảy qua khu vực Trung bộ của Hàn Quốc rồi đổ ra biển Tây. Sông Han-gang bắc và Han-gang nam gặp nhau ở tỉnh Gyeonggi, lưu lượng ở Nam Hàn nhiều nhất.
-
2.
(비유적으로) 비가 많이 오거나 물이 새서 바닥 등에 물이 많이 괴인 것.
2.
NHƯ DÒNG SÔNG:
(cách nói ẩn dụ) Việc nước đọng nhiều ở nền do ngấm dột hoặc mưa nhiều.
-
☆
Danh từ
-
1.
사물의 근본적인 진리나 원칙.
1.
NGUYÊN LÝ CỦA SỰ VẬT:
Chân lý hay nguyên tắc cơ bản của sự vật.
-
2.
물질의 원리에 기초한 성질과 그 성질에서 비롯되는 모든 현상, 그 관계나 법칙을 연구하는 학문.
2.
VẬT LÝ:
Môn khoa học nghiên cứu tính chất cơ bản thuộc nguyên lý của vật chất và tất cả hiện tượng, mối quan hệ hay quy luật bắt nguồn từ tính chất đó.
-
Danh từ
-
1.
전라북도에서 시작하여 전라북도 동부 지역과 충청북도 남동 지역을 지나 서해로 흘러드는 강. 중류와 하류에 평야가 발달되어 있어 과거 백제 문화의 중심지를 이루었다.
1.
GEUMGANG, SÔNG GEUM:
Con sông bắt nguồn từ miền Bắc tỉnh Jeolla đi qua phía đông và phía đông nam thuộc miền Bắc tỉnh Chungcheong rồi đổ ra biển Tây, vùng trung lưu và hạ lưu có đồng bằng phát triển nên trước kia đã hình thành vùng trung tâm của văn hóa Baekje.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
이탈리아에서 유래한 것으로 둥글고 납작한 밀가루 반죽 위에 토마토, 고기, 치즈 등을 얹어 구운 음식.
1.
PIZZA:
Món ăn bắt nguồn từ Ý, làm bằng bột mì đã nhào trộn nặn hình tròn và cho các thứ như cà chua, thịt, phô mai lên trên đó rồi mang nướng.
-
Danh từ
-
1.
강원도의 태백산에서 시작하여 경상북도와 경상남도를 지나 남해로 흘러드는 강. 한반도에서 세 번째로 긴 강으로 강 하류에는 기름진 평야가 발달하였다.
1.
NAKDONGGANG: SÔNG NAKDONG:
Dòng sông bắt nguồn từ núi Taebaek ở Gangwon-do, chảy qua Gyeongsangbuk-do và Gyeongsangnam-do rồi đổ vào Hoàng Hải. Là dòng sông dài thứ ba ở bán đảo Hàn, ở hạ lưu có đồng bằng màu mỡ.
-
Danh từ
-
1.
중국에서 들어와 우리나라에서 독자적으로 발달한 전통 의술.
1.
Y HỌC CỔ TRUYỀN HÀN, Y HỌC DÂN TỘC HÀN:
Y học vốn bắt nguồn từ Trung Quốc và phát triển độc lập thành y học truyền thống của Hàn Quốc.
-
2.
우리나라 전통 의술로 병을 고치는 것을 직업으로 하는 사람.
2.
THẤY THUỐC HÀN Y:
Người làm nghề chữa bệnh bằng y thuật truyền thống Hàn Quốc.
-
Danh từ
-
1.
이탈리아에서 시작되어 미국 등의 대도시에서 마약, 도박, 금융 등에 관련된 강력한 범죄를 저지르는 조직.
1.
MAFIA, TỔ CHỨC TỘI PHẠM:
Tổ chức được bắt nguồn từ Ý, là nhóm gây ra tội phạm quy mô lớn liên quan tới ma tuý, cờ bạc, tín dụng...ở những thành phố lớn ví dụ như ở Mỹ.
-
Danh từ
-
2.
백두산에서 시작하여 서해로 흘러드는 강. 한반도에서 가장 긴 강으로 북한과 중국의 국경을 이룬다. 수풍 발전소가 유명하다.
2.
AMNOKGANG, SÔNG ÁP LỤC:
Dòng sông bắt nguồn từ núi Baekdusan (Bạch Đầu Sơn) và đổ ra Tây Hải (tức Hoàng Hải). Đây là dòng sông dài nhất ở bán đảo Hàn, tạo nên biên giới giữa Bắc Triều Tiên và Trung Quốc, nổi tiếng với các nhà máy điện gió.
-
☆
Danh từ
-
1.
시를 피리, 가야금, 거문고 등 전통 악기에 맞춰서 노래하는 한국의 전통 성악곡.
1.
CA KHÚC:
Bài ca truyền thống của Hàn Quốc hát theo nhạc cụ truyền thống như sáo, đàn Gayageum, đàn Geomoongo…
-
2.
서양의 음악에서 시작된, 시에 곡을 붙여 피아노 반주에 맞추어 노래하는 성악곡.
2.
CA KHÚC:
Bài ca bắt nguồn từ âm nhạc phương Tây, hát theo giai điệu piano được phổ nhạc từ thơ.
-
Danh từ
-
1.
중국에서 들어와 우리나라에서 독자적으로 발달한 전통 의학.
1.
Y HỌC CỔ TRUYỀN HÀN, Y HỌC DÂN TỘC HÀN:
Y học vốn bắt nguồn từ Trung Quốc và phát triển độc lập thành y học truyền thống của Hàn Quốc.
-
Danh từ
-
1.
백두산에서 시작하여 동해로 흐르는 강. 북한과 중국의 국경을 이루며 흐른다. 한반도에서 두 번째로 긴 강이다.
1.
DUMANGANG; SÔNG ĐỖ MÃN:
Con sông bắt nguồn từ núi Baekdu chảy ra biển đông. Nó tạo ra đường biên giới giữa Bắc Hàn và Trung Quốc. Đây là con sông dài thứ hai ở bán đảo Hàn.